🔍
Search:
MỘT CÁCH KHÉO LÉO
🌟
MỘT CÁCH KHÉO …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
듣는 사람의 기분이 상하지 않도록 말하는 투가 부드럽게.
1
MỘT CÁCH KHÉO LÉO, MỘT CÁCH NÉ TRÁNH:
Nói một cách mềm mỏng để người nghe không khó chịu.
-
Phó từ
-
1
어떤 일을 하는 방법이나 꾀가 아주 뛰어나고 빠르게.
1
MỘT CÁCH KHÉO LÉO, MỘT CÁCH TINH XẢO:
Phương pháp hay mẹo làm việc gì đó rất nhanh và giỏi.
-
2
구성이나 모양 등이 아기자기하고 재미있고 색다르게.
2
MỘT CÁCH TINH XẢO, MỘT CÁCH TINH TẾ:
Hình ảnh hay cấu trúc đẹp, duyên dáng, thú vị và khác lạ.
-
☆☆
Phó từ
-
1
다른 사람이 보지 못하게 재빠르게.
1
NHANH NHƯ CHỚP:
Một cách rất nhanh mà người khác không thấy.
-
3
힘을 들이지 않고 가볍게.
3
NHẸ NHẸ, SƠ SƠ, QUA LOA:
Một cách nhẹ nhàng và không tốn sức.
-
5
심하지 않게 약간.
5
SƠ QUA:
Một chút không nghiêm trọng.
-
2
드러나지 않게 가만히.
2
MỘT CÁCH KHÉO LÉO:
Một cách lặng lẽ không để lộ ra.
-
4
정성을 들이지 않고 빠르게 대충.
4
SƠ SÀI, QUA LOA:
Không có thành ý mà nhanh chóng, một cách đại khái.
-
Phó từ
-
1
다른 사람이 보지 못하게 잇따라 재빠르게.
1
NHANH NHƯ CHỚP:
Nối tiếp nhau một cách rất nhanh mà người khác không thấy.
-
2
힘을 들이지 않고 잇따라 가볍게.
2
LOÁNG, NHOÁNG NHOÀNG:
Liên tiếp nhẹ nhàng và không tốn sức.
-
3
심하지 않게 약간씩.
3
MỘT CÁCH SƠ QUA, MỘT CÁCH QUA LOA:
Từng chút một mà không nghiêm trọng.
-
4
드러나지 않게 잇따라 가만히.
4
MỘT CÁCH KHÉO LÉO, MỘT CÁCH TỈ TÊ, MỘT CÁCH RỦ RỈ:
Cứ lặng lẽ không để lộ ra.
-
5
정성을 들이지 않고 잇따라 빠르게 대충.
5
MỘT CÁCH SƠ SÀI, MỘT CÁCH QUA LOA, MỘT CÁCH QUA QUÍT:
Không có thành ý mà cứ nhanh chóng một cách đại khái.
-
☆☆☆
Phó từ
-
7
바르고 선하게.
7
MỘT CÁCH TỬ TẾ:
Một cách đúng đắn và lương thiện. .
-
8
칭찬할 만큼 아주 훌륭하고 좋게.
8
MỘT CÁCH GIỎI GIANG, MỘT CÁCH KHÉO LÉO:
Một cách rất xuất sắc và tốt đẹp đến mức đáng khen.
-
1
익숙하고 솜씨 있게.
1
MỘT CÁCH GIỎI, MỘT CÁCH TỐT:
Một cách thành thạo và có tài.
-
2
분명하고 정확하게.
2
MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách hiển hiện và chính xác.
-
3
아주 적절하고 알맞게.
3
MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG, MỘT CÁCH VỪA VẶN:
Một cách rất hợp lí và phù hợp.
-
4
아무 탈 없이 편안하게.
4
MỘT CÁCH BÌNH AN:
Một cách thoải mái không có bất cứ chuyện gì xảy ra.
-
9
버릇처럼 자주.
9
HAY, THƯỜNG XUYÊN:
Thường xuyên như thói quen.
-
12
생각이 매우 깊고 조심스럽게.
12
MỘT CÁCH ĐÚNG ĐẮN, MỘT CÁCH CẨN TRỌNG:
Một cách có suy nghĩ sâu sắc và cẩn thận.
-
11
관심을 집중해서 주의 깊게.
11
MỘT CÁCH KỸ CÀNG:
Tập trung sự quan tâm và chú ý một cách sâu sắc.
-
5
충분히 만족스럽게.
5
MỘT CÁCH THOẢI MÁI, MỘT CÁCH XẢ LÁNG:
Một cách đủ hài lòng.
-
14
성질이나 성향이 어떤 상태가 되거나 어떤 행동을 하기 쉽게.
14
MỘT CÁCH DỄ, MỘT CÁCH HAY:
Một cách dễ biến thành trạng thái nào đó của tính chất, tính cách hay dễ thực hiện hành động nào đó.
-
13
기능이나 효과가 만족스럽게.
13
MỘT CÁCH TỐT, MỘT CÁCH HỢP:
Một cách hài lòng về chức năng hay hiệu quả.
-
6
친절하고 정성스럽게.
6
MỘT CÁCH CHU ĐÁO:
Một cách thân thiện và hết mình.
-
10
아주 멋지고 예쁘게.
10
MỘT CÁCH LỘNG LẪY, MỘT CÁCH ĐẸP ĐẼ:
Một cách rất cuốn hút và xinh đẹp.
-
15
부유하고 만족스럽게.
15
MỘT CÁCH SUNG SƯỚNG, MỘT CÁCH SUNG TÚC:
Một cách giàu có và hài lòng.
🌟
MỘT CÁCH KHÉO LÉO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
(두루높임으로) 막연한 의심이나 추측을 나타내는 표현.
1.
KIA CHỨ, ĐƯỢC CHỨ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hay ngờ vực.
-
2.
(두루높임으로) 상대방에게 완곡하게, 또는 정중하게 물어봄을 나타내는 표현.
2.
VẬY NHỈ, CHỨ NHỈ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc hỏi đối phương một cách khéo léo hoặc một cách trịnh trọng.
-
Danh từ
-
1.
익숙하게 잘 알고 솜씨 있게 잘함.
1.
SỰ THUẦN THỤC, SỰ NHUẦN NHUYỄN:
Việc biết rõ một cách quen thuộc và làm tốt một cách khéo léo.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 높임으로) 새롭게 알게 된 사실에 감탄함을 나타내는 종결 어미.
1.
NHỈ, THÌ RA, QUÁ:
(cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán về sự việc mới biết được.
-
2.
(예사 높임으로) 상대방에게 권유하거나 완곡하게 시킴을 나타내는 종결 어미.
2.
HÃY, ĐI:
(cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khuyên bảo đối phương hay sai khiến một cách khéo léo.
-
Động từ
-
1.
어떤 문제를 형편에 맞도록 너그럽게 잘 처리하다.
1.
XỬ LÝ KHÉO:
Xử lý vấn đề nào đó một cách khéo léo rộng lượng cho hợp với tình hình.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 부드럽게 허락하거나 완곡하게 명령함을 나타내는 종결 어미.
1.
ĐI NÀO, ĐI NHÉ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cho phépmột cách nhẹ nhàng hoặc ra lệnh một cách khéo léo.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일에 대해 상대방이 알 수 있도록 미리 슬그머니 말해 줌.
1.
SỰ GỢI Ý, SỰ NHẮC:
Việc nói trước một cách khéo léo để người nghe có thể biết được về việc nào đó.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 막연한 의심이나 추측을 나타내는 표현.
1.
KIA CHỨ, ĐƯỢC CHỨ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hay ngờ vực không rõ ràng.
-
2.
(두루높임으로) 상대방에게 완곡하게, 또는 정중하게 물어봄을 나타내는 표현.
2.
VẬY NHỈ, CHỨ NHỈ":
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc hỏi đối phương một cách khéo léo hoặc một cách trịnh trọng.